- Socket: FCLGA1700
- Số lõi/luồng: 12/20
- Tần số cơ bản/turbo: Upto 5.2 GHz -
Bộ nhớ đệm: 25MB
- Đồ họa tích hợp: No VGA
- Bus ram hỗ trợ: DDR4-2666 + Up to DDR5 4800 MT/s + Up to DDR4 3200 MT/s
- Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
- Mức tiêu thụ điện: 65-219 W
Model | Bộ vi xử lý Intel Core i7 gen 12th |
Số hiệu xử lí | i7 12700F |
Số nhân | 12 |
Số luồng | 20 |
Tần số turbo tối đa | 4,90 GHz |
Tần số turbo tối đa của lõi hiệu suất | 4,80 GHz |
Tần số turbo tối đa lõi hiệu quả | 3,60 GHz |
Tần số cơ bản của lõi hiệu suất | 2,10 GHz |
Tần số cơ bản lõi hiệu quả | 1,60 GHz |
Cache | 25 MB Intel Smart Cache |
Total L2 cache | 12 MB |
Công suất cơ bản | 65 W |
Công suất tối đa | 180 W |
Dung lượng | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s |
Bộ đa kênh | 2 |
Băng thông tối đa | 76.8 GB/s |
PCI Expression Revision | 5.0 và 4.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
Số làn PCI Express tối đa | 20 |
Socket | FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Kích thước | 45.0 mm x 37.5 mm |
CPU Intel Core i7 12700F là một thành viên mới của gia đình Core i7 dòng Alder Lake-S mới nhất. CPU này hỗ trợ socket 1700 và bộ nhớ DDR4. Nhờ Intel Hyper-Threading, hiệu suất của Intel Core i7 gen 12th đã được tăng lên gấp đôi, lên đến 20 luồng, có bộ nhớ đệm L3 lên đến 25MB và chạy ở tốc độ 4,1GHz mặc định. Tuy nhiên, tùy thuộc vào khối lượng công việc đảm nhiệm, nó có thể lên đến 4,8 GHz.